A. Chúng tôi xin gửi tới quý khách hàng cập nhật mới nhất bảng báo giá thi công cửa nhôm Dinostar hệ Xingfa của nhà máy nhôm Ngọc Diệp như sau:
STT |
HÌNH ẢNH MẪU |
MÔ TẢ |
HỆ XINGFA LOẠI DÀY (đ/m2) |
HỆ XINGFA LOẠI MỎNG (đ/m2) |
HỆ PMA 55 VÁT CẠNH (đ/m2) |
HỆ NHÔM VIỆT PHÁP (đ/m2) |
1 |
Cửa đi 1 cánh
|
- Độ dày Profile nhôm theo tiêu chuẩn - Kính dán an toàn 6.38 trắng trong
|
1.750.000 | 1.550.000 | 1.450.000 | 1.150.000 |
2 |
Cửa đi 1 cánh có đố ngang |
- Độ dày Profile nhôm theo tiêu chuẩn - Kính dán an toàn 6.38 trắng trong |
1.800.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | 1.150.000 |
3 |
Cửa đi 1 cánh trên kính dưới pano |
- Độ dày Profile nhôm theo tiêu chuẩn - Kính dán an toàn 6.38 trắng trong |
1.850.000 | 1.650.000 | 1.550.000 | 1.200.000 |
4 |
Cửa đi 2 cánh |
- Độ dày Profile nhôm theo tiêu chuẩn - Kính dán an toàn 6.38 trắng trong |
1.800.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | Hệ 4400 1.200.000 |
5 |
Cửa đi 2 cánh chia đố ngang |
- Độ dày Profile nhôm theo tiêu chuẩn - Kính dán an toàn 6.38 trắng trong |
1.850.000 | 1.650.000 | 1.550.000 | Hệ 4400 1.250.000 |
6 |
Cửa đi 4 cánh mở quay |
- Độ dày Profile nhôm theo tiêu chuẩn - Kính dán an toàn 6.38 trắng trong |
1.900.000 | 1.700.000 | 1.550.000 |
Hệ 450 1.550.000 |
7 |
Cửa đi 4 cánh có Fix trên |
- Độ dày Profile nhôm theo tiêu chuẩn - Kính dán an toàn 6.38 trắng trong |
1.900.000 | 1.700.000 | 1.550.000 |
Hệ 450 1.550.000 |
STT | HÌNH ẢNH MẪU | MÔ TẢ |
HỆ XINGFA LOẠI DÀY (đ/m2) |
HỆ XINGFA LOẠI MỎNG (đ/m2)
|
HỆ PMA 55 VÁT CẠNH (đ/m2) |
HỆ NHÔM VIỆT PHÁP (đ/m2) |
8 |
Cửa sổ 1 cánh |
- Độ dày Profile nhôm theo tiêu chuẩn - Kính dán an toàn 6.38 trắng trong |
1.650.000 | 1.550.000 | 1.450.000 | 1.150.000 |
9 |
Cửa đi 1 cánh có Fix |
- Độ dày Profile nhôm theo tiêu chuẩn - Kính dán an toàn 6.38 trắng trong |
1.650.000 | 1.550.000 | 1.450.000 | 1.150.000 |
10 |
Cửa sổ 2 cánh |
- Độ dày Profile nhôm theo tiêu chuẩn - Kính dán an toàn 6.38 trắng trong |
1.650.000 | 1.550.000 | 1.450.000 | 1.150.000 |
11 |
Cửa sổ 3 cánh |
- Độ dày Profile nhôm theo tiêu chuẩn - Kính dán an toàn 6.38 trắng trong |
1.850.000 | 1.650.000 | 1.550.000 | 1.200.000 |
12 |
Cửa sổ 4 cánh có Fix trên |
- Độ dày Profile nhôm theo tiêu chuẩn - Kính dán an toàn 6.38 trắng trong |
1.650.000 | 1.550.000 | 1.450.000 | 1.150.000 |
13 |
Cửa sổ 4 cánh có Fix trên và dưới |
- Độ dày Profile nhôm theo tiêu chuẩn - Kính dán an toàn 6.38 trắng trong |
1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | 1.200.000 |
14 |
Vách kính, ô Fix |
- Độ dày Profile nhôm theo tiêu chuẩn - Kính dán an toàn 6.38 trắng trong |
1.350.000 | 1.300.000 | 1.200.000 | 1.000.000 |
15 |
Cửa sổ, cửa đi lùa 2 cánh |
- Độ dày Profile nhôm theo tiêu chuẩn - Kính dán an toàn 6.38 trắng trong |
Hệ 93 1.650.000 |
Hệ 87 1.550.000 |
1.400.000 |
1.150.000 |
16 |
Cửa sổ, cửa đi lùa 2 cánh có Fix trên |
- Độ dày Profile nhôm theo tiêu chuẩn - Kính dán an toàn 6.38 trắng trong |
Hệ 93 1.650.000 |
Hệ 87 1.550.000 |
1.400.000 |
1.150.000 |
17 |
Cửa đi trượt lùa 4 cánh |
- Độ dày Profile nhôm theo tiêu chuẩn - Kính dán an toàn 6.38 trắng trong |
Hệ 93 1.650.000 |
Hệ 87 1.550.000 |
1.450.000 |
1.150.000 |
18 |
Cửa đi trượt lùa 4 cánh có Fix trên |
- Độ dày Profile nhôm theo tiêu chuẩn - Kính dán an toàn 6.38 trắng trong |
Hệ 93 1.700.000 |
Hệ 87 1.550.000 |
1.400.000 |
1.200.000 |
19 |
Vách mặt dựng kính |
- Độ dày Profile nhôm theo tiêu chuẩn - Kính dán an toàn 6.38 trắng trong |
2.200.000 | 2.200.000 | 1.600.000 |
XIN GỬI ĐẾN QUÝ KHÁCH BẢNG PHỤ KIỆN ĐỒNG BỘ 100% CHÍNH HÃNG, BẢO HÀNH 2 NĂM
STT | CHI TIẾT PHỤ KIỆN | KINLONG | AGVN | GQ+Chun |
A | CỬA ĐI | |||
1 | Cửa đi mở quay 1 cánh, bản lề 3 cái, khóa đơn điểm | 1.250.000 | 650.000 | 400.000 |
2 | Cửa đi mở quay 1 cánh, bản lề 3 cái, khóa đa điểm | 1.400.000 | 850.000 | 650.000 |
3 | Cửa đi mở quay 2 cánh, bản lề 6 cái, khóa đơn điểm | 2.050.000 | 850.000 | 600.000 |
4 | Cửa đi mở quay 2 cánh, bản lề 6 cái, khóa đa điểm | 2.200.000 | 1.050.000 | 850.000 |
5 | Cửa đi mở quay 4 cánh, bản lề 12 cái, khóa đơn điểm | 4.650.000 | 1.500.000 | 1.300.000 |
6 | Cửa đi mở quay 4 cánh, bản lề 12 cái, khóa đa điểm | 4.800.000 | 1.650.000 | 1.450.000 |
7 | Cửa đi mở quay 4 cánh, bản lề 16 cái, khóa đa điểm | 5.450.000 | 1.650.000 | 1.450.000 |
8 | Cửa đi trượt, lùa 2 cánh tay khóa đa điểm | 700.000 | 500.000 | 500.000 |
9 | Cửa đi trượt, lùa 4 cánh tay khóa đa điểm | 1.300.000 | 700.000 | 700.000 |
10 | Cửa đi xếp trượt gấp 4 cánh tay khóa đa điểm | 4.050.000 | 3.650.000 | |
11 | Cửa đi xếp trượt gấp 6 cánh tay khóa đa điểm | 5.850.000 | 5.450.000 | |
12 | Cửa đi xếp trượt gấp 8 cánh tay khóa đa điểm | 7.250.000 | 6.850.000 | |
B | CỬA SỔ | |||
1 | Cửa sổ mở quay 1 cánh, tay khóa đơn điểm bản lề chữ A | 550.000 | 400.000 | 300.000 |
2 | Cửa sổ mở quay 2 cánh, tay khóa đa điểm bản lề chữ A | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 |
3 | Cửa sổ mở quay 4 cánh, tay khóa đa điểm bản lề chữ A | 2.250.000 | 900.000 | 900.000 |
4 | Cửa sổ mở hất 1 cánh, tay khóa đa điểm, bản lề chữ A, chống gió | 600.000 | 500.000 | 500.000 |
5 | Cửa sổ mở trượt 2 cánh chốt âm tự sập | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Ghi chú: - Đơn giá trên đã bao gồm nhân công lắp đặt trong nội thành Hà Nội, khu vực quận Hà Đông
- Đơn giá chưa bao gồm thuế VAT 10%
- Sử dụng kính 6.38 trắng sữa đơn giá cộng thêm 30.000đ/m2
- Sử dụng kính an toàn 8.38 trắng trong đơn giá cộng thêm 65.000đ/m2
- Sử dụng kính cường lực 8mm đơn giá cộng thêm 95.000đ/m2
- Sử dụng kính cường lực 10mm đơn giá cộng thêm 230.000 đ/m2
- Sử dụng kính cường lực 12mm đơn giá cộng thêm 360.000 đ/m2
- Sử dụng kính 8.38 phản quang đơn giá cộng thêm 380.000đ/m2
- Sử dụng kính 10.38 phản quang đơn giá cộng thêm 450.000đ/m2
- Sử dụng kính hộp 19mm (5 cường lực + 9 chân không + 5 cường lực) đơn giá cộng thêm 480.000 đ/m2
- Sử dụng kính hộp 19mm (5 cường lực + 9 chân không + 5 cường lực) có nan nhựa trắng đơn giá cộng thêm 650.000 đ/m2
- Sử dụng kính hộp 19.38mm (5 cường lực + 6 chân không + 8.38 PQ) đơn giá cộng thêm 650.000 đ/m2
- Sử dụng kính hộp 19.38mm (5 cường lực + 6 chân không + 5CL cản nhiệt) đơn giá cộng thêm 800.000 đ/m2
- Các loại kính hộp phản quang, kính hộp cản nhiệt, kính rạn, kính dán cường lực an toàn, kính cường lực xanh lá, ... chúng tôi sẽ báo giá cụ thể theo từng loại kính và tư vấn độ dày kính phù hợp
- Đơn giá có thể thay đổi tăng hoặc giảm tùy thuộc vào điều kiện thi công và khối lượng thực tế của công trình
Thi công cửa nhôm Dinostar hệ Xingfa
Thi công cửa sổ mở trượt nhôm Dinostar hệ PMA
Thi công cửa sổ mở quay Dinostar hệ 55 Xingfa
B. VÌ SAO LÀM NGƯỜI TIÊU DÙNG THÔNG THÁI NÊN LỰA CHỌN SẢN PHẨM CỬA NHÔM DINOSTAR CỦA NHÀ MÁY NHÔM NGỌC DIỆP
- Thương hiệu nhôm Dinostar thuộc sở hữu của Công ty Cổ phần Nhôm Ngọc Diệp (Một công ty con cyar Tập đoàn Ngọc Diệp). Dù mới xuất hiện trên thị trường nhưng thương hiệu nhôm Dinostar đã khẳng định được tầm cỡ hàng đầu trong nước và vươn ra quốc tế
- Nhà máy sản xuất nhôm Dinostar được đặt tại Đường C2, Khu C, KCN Phố Nối A, Văn Lâm, Hưng Yên. Đây là nhà máy tiên tiến bậc nhất trên thế giới hiện nay để tạo ra sản phẩm đạt mọi tiêu chuẩn chất lượng trong nước và quốc tế. Diện tích nhà máy gần 60 ngàn m2. Hệ thống tự động hóa rất cao với qui trình khép kín từ khâu đúc Billet, đùn ép nhôm, sơn tĩnh điện, đóng gói sản phẩm ... Công suất nhà máy đạt 55 ngàn tấn nhôm định hình mỗi năm
- Các sản phẩm nhôm định hình Dinostar tập trung vào các sản phẩm phổ biến, thông dụng cho cả các công trình cao cấp, bình dân, dự án ... Bao gồm các hệ Xingfa 55, loại dày và loại mỏng; hệ lùa 93, 87, 95; hệ mặt dựng65; các hệ phổ thông; nhôm hộp định hình
- Các màu sơn thông dụng là nâu cafe, ghi, trắng sứ. Ngoài ra với các sản phẩm cao cấp với nước sơn bảo hành 10 năm, 20 năm
Nhà máy nhôm Dinostar của Tập đoàn Ngọc Diệp
C. CAM KẾT CỦA TAKIWINDOOR
1. Chúng tôi có nhà xưởng được đầu tư chuyên nghiệp, các máy gia công hiện đại cho phép cắt, đột dập khóa, bản lề chính xác 100%. Sản phẩm chất lượng, đẹp hơn các xưởng gia công nhỏ
2. Sản lượng gia công và lắp đặt hàng đều, ổn định; thợ kỹ thuật với nhiều năm kinh nghiệm nên tay nghề cao, thao tác chính xác, ít sai sót
3. Takiwindoor có nhân viên KCS và qui trình kiểm soát nhất định nên chất lượng sản phẩm trước khi chuyển đi lắp đặt không có lỗi. Rất ít khi phải đi bảo hành
4. Sử dụng phụ kiện chính hãng đem lại lợi ít cho khách hàng và nhà cung cấp chân chính tạo được lòng tin với khách hàng. Xây dựng thương hiệu sản phẩm và đạt được năng suất cao (sản phẩm không bị lỗi, không bị hỏng, không phải bảo hành và thay thế, được khách hàng tin tưởng, chia sẻ giúp cho thương hiệu Công ty ngày càng lan tỏa)
5. Cam kết bảo hành đúng theo điều khoản hợp đồng
THÔNG TIN CHI TIẾT LÀM CÁC HỆ CỬA NHÔM, VÁCH NHÔM KÍNH
CÔNG TY TNHH TAKIWINDOOR VIỆT NAM
Văn phòng KD : Ngõ 72 Lê Hồng Phong, Hà Cầu, Hà Đông
Văn phòng và Xưởng sản xuất: KĐT Thanh Hà Cienco 5, Hà Đông, Hà Nội
Hotline: 0941 078 682; Email: noithattaki@gmail.com
MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN TRONG NỘI THÀNH ĐỐI VỚI NHỮNG ĐƠN HÀNG TỪ 1M2 TRỞ LÊN (ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG CẦN CUNG CẤP KÍNH). TÍNH PHÍ ĐỐI VỚI NHỮNG KHU VỰC KHÁC. Xin vui lòng liên hệ Hotline 0903 231 209
MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ HOTLINE: 0941 078 682